|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Effectiveness: | Beauty Products | Hình thức: | bột |
---|---|---|---|
Kiểu: | Glutathione | Người áp dụng: | Tất cả, Người lớn, Thanh thiếu niên, Nam giới, Trung niên |
xét nghiệm: | 99% | Vẻ bề ngoài: | Bột trắng |
moq: | 1 kg | Hạn sử dụng: | 2 năm |
Phương pháp kiểm tra: | HPLC | COA: | Available |
Điểm nổi bật: | Bột Glutathione làm đẹp,Chiết xuất thực vật nguyên chất Acetyl L-Glutathione,Bột Acetyl L-Glutathione |
Bột làm đẹp Glutathione Acetyl L-Glutathione Chiết xuất thực vật nguyên chất
Glutathione (GSH) được đặt tên là Reduced glutathione hoặc L-GlutathioneReduced, một chất chống oxy hóa quan trọng ở thực vật, động vật, nấm và một số vi khuẩn và vi khuẩn cổ, một loại bột kết tinh màu trắng.Đó là atripeptide với liên kết gamma peptide giữa nhóm carboxyl của chuỗi bên glutamate và nhóm amin của cysteine, và nhóm carboxyl của cysteine được gắn bởi liên kết peptide bình thường với glycine. Các nhóm thiol là chất khử, tồn tại ở nồng độ khoảng 5 mM trong tế bào động vật.Glutathione làm giảm các liên kết disulfide được hình thành trong các protein tế bào chất thành cystein bằng cách đóng vai trò là chất cho điện tử.Trong quá trình này, glutathione được chuyển thành dạng oxy hóa, glutathione disulfide (GSSG), còn được gọi là L-glutathione.
Tên sản phẩm
|
Bột Glutathione mẫu miễn phí L-Glutathione L Glutathione |
Mục |
L Glutathione
|
Spec./Độ tinh khiết | 99% |
Vẻ bề ngoài | bột trắng |
Bưu kiện | 1Kg/túi giấy bạc, 25Kg/phuy |
moq | 1 KG |
Thời gian giao hàng | 2-5 ngày làm việc |
Thời gian lưu trữ | 2 năm |
Kho | Bảo quản ở nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt và oxy. |
Cấp | Cấp thực phẩm, cấp y tế |
lô hàng | Fedex,DHL,EMS,UPS |
Thời gian giao hàng | Trong vòng 2-3 ngày làm việc sau khi thanh toán |
điều khoản thanh toán | TT, Công Đoàn Phương Tây |
COA của Chiết xuất thực vật nguyên chất :
Các bài kiểm tra | Sự chỉ rõ | Kết quả |
Vẻ bề ngoài | Bột trắng | phù hợp |
xét nghiệm | 99% | 99,5% |
Mùi & Vị | đặc trưng | đặc trưng |
Xoay quang học | -15,5º~-17,5º | phù hợp |
Tổn thất khi sấy khô | ≤0,5% | 0,22% |
Tổng tro
|
≤0,5% | 0,32% |
Kim loại nặng | ||
pb | ≤ 1,0ppm | phù hợp |
BẰNG | ≤ 1,0ppm | phù hợp |
Đĩa CD | ≤ 1,0ppm | phù hợp |
Hg | ≤ 0,1ppm | phù hợp |
Xét nghiệm vi sinh | ||
Tổng số đĩa | ≤ 1.000cfu/g | phù hợp |
nấm mốc và nấm men | ≤ 100cfu/g | phù hợp |
E coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
Staphylococcus aureus | Tiêu cực | Tiêu cực |
Câu hỏi thường gặp:
Người liên hệ: admin
Tel: +8618189204313